Cấu trúc cụm từ cho COME OVER và COME OVER

Come over” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh. “Come over” có thể được kết hợp với rất nhiều từ khác để tạo ra hiệu ứng ngôn từ tuyệt vời và giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng nó cũng có thể gây nhầm lẫn. Để sử dụng thành thạo động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây.

Tham Khảo Thêm: Hiểu các loại lệnh trong giao dịch chứng khoán lệnh MP / LO

“come over” có nghĩa là gì

come-over-a1-levata

Hình minh họa của từ “đến đây”

Một loại. “cone over” có nhiều nghĩa. Theo nghĩa đầu tiên, “come over” dùng để chỉ một kiểu người cụ thể.

Ví dụ:

 

  • I have talked to Jack several times and I felt he came over as pretty arrogant.
  • Tôi đã nói chuyện với Jack một vài lần và tôi cảm thấy là anh ấy tỏ ra khá là kiêu ngạo.
  • I think Jade comes over as really trustworthy. You can believe in her.
  • Tôi nghĩ Jade là người thực sự đáng tin cậy. Bạn có thể tin tưởng vào cô ấy.

“Come over” cũng có nghĩa là đi đến một nơi nào đó, để di chuyển từ nơi này đến nơi khác hoặc đi về phía ai đó.

Ví dụ:

  • “Come over here!”, Jack said.
  • Lại đây đi, Jack nói.
  • My family has come over from the USA for my birthday party.
  • Gia đình của tôi vừa từ Mỹ về để dự sinh nhật của tôi.

“come over” có nghĩa là đột nhiên bị ảnh hưởng bởi một cảm giác lạ.

Ví dụ:

  • I didn’t know why I was eating, I came over all dizzy.
  • Tôi không biết vì sao lúc đang ăn tôi lại bị choáng váng.
  • Last night, while I was going shopping with my husband, I came over all faint.
  • Tối qua trong khi đang đi mua sắm với chồng tôi thì tôi bị ngất xỉu.

“Come over” cũng có nghĩa là đến nhà một người nào đó.

Ví dụ:

  • Cat is going to come over for dinner tonight.
  • Tối nay Cat sẽ đến nhà chúng ta ăn tối.

Cụm từ khác với “come”

come-over-a2-levata

Hình minh họa với cụm từ “come”

Cụm từ Nghĩa Ví dụ
come on được sử dụng để khích lệ ai cố gắng hơn để làm gì đó.
  • Come on, Jack. You can do it. I believe in you.
  • Cố lên Jack. Bạn có thể làm được. Tôi tin tưởng ở bạn.
come round trạng thái thay đổi suy nghĩ thường là để đồng ý với quan điểm của người khác sau khi không đồng ý với nó lúc đầu.
  • Having discussed for a long period of time, he has come round to my point of view.
  • Sau khi thảo luận trong một khoảng thời gian dài thì anh ấy cũng đã đồng ý với quan điểm của tôi.
come through đã thành công trong một tình huống khó khăn
  • I have faith we will come through in the end.
  • Tôi có niềm tin rằng cuối cùng thì chúng ta cũng sẽ thành công thôi.
come up được đề cập, được nói đến
  • There are three main points coming up in his speech.There are three main points coming up in his speech.
  • Có ba luận điểm chính được đề cập trong bài nói của anh ấy.
come under phải chịu đựng cái gì đó khó chịu
  • Her speech quickly came under criticism from the public.
  • Bài phát biểu của cô ấy nhanh chóng vấp phải sự chỉ trích của dư luận.
come in for nhận sự chỉ trích
  • B*R*E*A*KThat politician has come in for a lot of criticism recently.
  • Vị chính trị gia đó dạo gần đây bị chỉ trích rất nhiều.
come in được sử dụng để chỉ ai đó đi vào một địa điểm nào đó
  • B*R*E*A*KJane came in her bedroom after having a row with her mother.
  • Jane đi vào phòng ngủ của cô ấy sau khi cãi nhau với mẹ.
come out được xuất bản, được phát hành
  • B*R*E*A*KWhen does his new song come out? I am really looking forward to it.
  • Khi nào thì bàu hát mới của anh ấy phát hành vậy? Tôi đang cực kì mong chờ nó đây.
come back quay trở về
  • B*R*E*A*KAs soon as I returned to my hometown, childhood memories came back to me.
  • Ngay sau khi tôi trở về quê hương, những kỉ niệm hồi thơ ấu quay trở về với tôi.
come about xảy ra, bắt đầu xảy ra
  • B*R*E*A*KHow did such a confused situation come about? It is really unbelievable.
  • Tình huống bối rối như thế này đã xảy ra như thế nào vậy? Thực sự là không thể nào tin được.
come out of có kết quả, kết quả của một cái gì đó xuất hiện
  • B*R*E*A*KI hope that something good will come out of this mess.
  • Tôi hi vọng là một vài điều tốt đẹp sẽ thoát ra khỏi mớ hỗn độn này.
come in handy rất có ích
  • B*R*E*A*KYou should take a lot of money along with you. It will come in handy when you go on a vacation.
  • Bạn nên mang theo nhiều tiền. Nó sẽ rất có ích khi bạn đang đi nghỉ.
come of age đến tuổi mà bạn được pháp luật công nhận là người lớn
  • B*R*E*A*KMy parents are going to hold a coming-of-age party for me next week. Do you want to join?
  • Bố mẹ của tôi dự định sẽ tổ chức tiệc mừng tôi đủ tuổi trở thành người lớn vào tuần sau. Bạn tham gia cùng nhé?
come off it! được sử dụng để nói với ai đó rằng bạn không tin những gì họ đang nói là sự thật hoặc bạn hoàn toàn không đồng ý với họ
  • B*R*E*A*KYou ask Linh to cook the meal? Come off it. Except for boiling eggs, she can’t do anything.
  • Bạn nhờ Linh nấu ăn á? Thôi đi. Ngoài luộc trứng ra cô ấy chả biết làm gì đâu.

Tìm Hiểu Thêm: Production House là gì? Production House uy tín tại Việt Nam

Cho đến nay, chúng tôi đã sắp xếp các đặc điểm cơ bản về định nghĩa và cách sử dụng từ “come”. Tuy chỉ là một động từ cơ bản nhưng nếu biết cách sử dụng linh hoạt “come over” sẽ mang đến cho bạn trải nghiệm ngoại ngữ với người bản ngữ đó. Hy vọng bài viết này đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích và cần thiết. Chúc bạn may mắn trên con đường thành công bằng tiếng Anh.

Cập nhật nhiều kiến thức hữu ích hơn tại Levata City!



Click here for more...
from #Bangladesh #News aka Bangladesh News Now!!!

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Đất quê được săn đón, lên giá nhờ cao tốc

Gato Là Gì? Từ Gato Có Ý Nghĩa Gì

Rực lửa vòng 7 V-League: Hải Phòng đọ sức Viettel, HAGL tiếp đà hưng phấn?